Cầu chì điện
Lựa chọn và phân loại cầu chì điện.
3.6kính x10mm, cầu chì gốm với cáp kết nối
Châu Âu và Bắc Mỹ có hệ thống chứng nhận IEC riêng: BSI của Anh, VDE tiếng Đức, Kema Hà Lan, SEMKO Thụy Điển, FEMCO Phần Lan, IMQ Ý, Tiếng Trung CCC UL, PSE Nhật Bản, EK Hàn Quốc, GOST Nga. 3.6Loại x10mm: Tấn công chậm; Công suất định mức: 250V., 2.5MỘT; Kích thước cơ thể: 3.6 x 10mm/0.1'' x 0.4'' (D*L); Kích thước cáp (mỗi đầu): 0.5 x 28 mm / 0.02 inch.
5×20 mm Fast (Chậm) Ống dẫn ống có chì
Regarding application scenarios, this type of fuse is widely used in home appliances, industrial equipment, điện tử ô tô và các lĩnh vực khác. Parameters that need to be paid attention to when purchasing include rated current, rated voltage, fusing characteristics (fast or slow), and certification standards (such as UL, CSA, VDE, vân vân.).
6× 30 mm nhanh (Chậm) Ống cầu chì bằng gốm, Thủy tinh
6 X 30, 6.3 X 32 fuses Regarding the type characteristics, the difference between fast-acting type (F type) and slow-acting type (T type) is very important. This is similar to the 5*20 fuse, but the application scenario may be different. In terms of certification, it is particularly noted that the CCC, UL, CN, VDE mandatory certification range is 500mA-30A current segment, which is critical for compliant procurement.
Cầu chì điện (một sản phẩm làm bằng hợp kim chì-antimon). Tiêu chuẩn IEC127 định nghĩa nó là một cầu chì. Nó chủ yếu đóng vai trò bảo vệ quá tải. Nếu cầu chì được lắp đúng vào mạch điện, cầu chì sẽ nóng chảy và cắt dòng điện khi dòng điện tăng bất thường đến một độ cao và nhiệt độ nhất định, do đó bảo vệ hoạt động an toàn của mạch. Thương hiệu thay thế: Littelfuse, bussmann, THE, BEL, Chinh phục, BOURNS, RY, QUA, AEM.